Dân số và diện tích các nước trên thế giới 2024

Loading...
Tạo Website miễn phí
Tự tay thiết kế website miễn phí
Tạo Website miễn phí
Sắp xếp theo:
Chế độ xem:
#Quốc giaDân số
(2023)
Diện tích
(Km²)
Mật độ
(Người/Km²)
1Afghanistan42,239,854652,86065
2Albania2,832,43927,400103
3Algeria45,606,4802,381,74019
4Andorra80,088470170
5Angola36,684,2021,246,70029
6Antigua and Barbuda94,298440214
7Argentina45,773,8842,736,69017
8Armenia2,777,97028,47098
9Australia26,439,1117,682,3003
10Austria8,958,96082,409109
11Azerbaijan10,412,65182,658126
12Bahamas412,62310,01041
13Bahrain1,485,5097601,955
14Bangladesh172,954,319130,1701,329
15Barbados281,995430656
16Belarus9,498,238202,91047
17Belgium11,686,14030,280386
18Belize410,82522,81018
19Benin13,712,828112,760122
20Bhutan787,42438,11721
21Bolivia12,388,5711,083,30011
22Bosnia and Herzegovina3,210,84751,00063
23Botswana2,675,352566,7305
24Brazil216,422,4468,358,14026
25Brunei452,5245,27086
26Bulgaria6,687,717108,56062
27Burkina Faso23,251,485273,60085
28Burundi13,238,55925,680516
29Côte d'Ivoire28,873,034318,00091
30Cabo Verde598,6824,030149
31Cambodia16,944,826176,52096
32Cameroon28,647,293472,71061
33Canada38,781,2919,093,5104
34Central African Republic5,742,315622,9809
35Chad18,278,5681,259,20015
36Chile19,629,590743,53226
37China1,425,671,3529,388,211152
38Colombia52,085,1681,109,50047
39Comoros852,0751,861458
40Congo (Congo-Brazzaville)6,106,869341,50018
41Costa Rica5,212,17351,060102
42Croatia4,008,61755,96072
43Cuba11,194,449106,440105
44Cyprus1,260,1389,240136
45Czechia (Czech Republic)10,495,29577,240136
46Democratic Republic of the Congo102,262,8082,267,05045
47Denmark5,910,91342,430139
48Djibouti1,136,45523,18049
49Dominica73,04075097
50Dominican Republic11,332,97248,320235
51Ecuador18,190,484248,36073
52Egypt112,716,598995,450113
53El Salvador6,364,94320,720307
54Equatorial Guinea1,714,67128,05061
55Eritrea3,748,901101,00037
56Estonia1,322,76542,39031
57Eswatini (fmr. "Swaziland")1,210,82217,20070
58Ethiopia126,527,0601,000,000127
59Fiji936,37518,27051
60Finland5,545,475303,89018
61France64,756,584547,557118
62Gabon2,436,566257,6709
63Gambia2,773,16810,120274
64Georgia3,728,28269,49054
65Germany83,294,633348,560239
66Ghana34,121,985227,540150
67Greece10,341,277128,90080
68Grenada126,183340371
69Guatemala18,092,026107,160169
70Guinea14,190,612245,72058
71Guinea-Bissau2,150,84228,12076
72Guyana813,834196,8504
73Haiti11,724,76327,560425
74Holy See51801,295
75Honduras10,593,798111,89095
76Hungary10,156,23990,530112
77Iceland375,318100,2504
78India1,428,627,6632,973,190481
79Indonesia277,534,1221,811,570153
80Iran89,172,7671,628,55055
81Iraq45,504,560434,320105
82Ireland5,056,93568,89073
83Israel9,174,52021,640424
84Italy58,870,762294,140200
85Jamaica2,825,54410,830261
86Japan123,294,513364,555338
87Jordan11,337,05288,780128
88Kazakhstan19,606,6332,699,7007
89Kenya55,100,586569,14097
90Kiribati133,515810165
91Kuwait4,310,10817,820242
92Kyrgyzstan6,735,347191,80035
93Laos7,633,779230,80033
94Latvia1,830,21162,20029
95Lebanon5,353,93010,230523
96Lesotho2,330,31830,36077
97Liberia5,418,37796,32056
98Libya6,888,3881,759,5404
99Liechtenstein39,584160247
100Lithuania2,718,35262,67443
101Luxembourg654,7682,590253
102Madagascar30,325,732581,79552
103Malawi20,931,75194,280222
104Malaysia34,308,525328,550104
105Maldives521,0213001,737
106Mali23,293,6981,220,19019
107Malta535,0643201,672
108Marshall Islands41,996180233
109Mauritania4,862,9891,030,7005
110Mauritius1,300,5572,030641
111Mexico128,455,5671,943,95066
112Micronesia544,321700778
113Moldova3,435,93132,850105
114Monaco36,297124,360
115Mongolia3,447,1571,553,5602
116Montenegro626,48513,45047
117Morocco37,840,044446,30085
118Mozambique33,897,354786,38043
119Myanmar (formerly Burma)54,577,997653,29084
120Namibia2,604,172823,2903
121Nauru12,78020639
122Nepal30,896,590143,350216
123Netherlands17,618,29933,720522
124New Zealand5,228,100263,31020
125Nicaragua7,046,310120,34059
126Niger27,202,8431,266,70021
127Nigeria223,804,632910,770246
128North Korea26,160,821120,410217
129North Macedonia2,085,67925,22083
130Norway5,474,360365,26815
131Oman4,644,384309,50015
132Pakistan240,485,658770,880312
133Palau18,05846039
134Palestine State5,371,2306,020892
135Panama4,468,08774,34060
136Papua New Guinea10,329,931452,86023
137Paraguay6,861,524397,30017
138Peru34,352,7191,280,00027
139Philippines117,337,368298,170394
140Poland41,026,067306,230134
141Portugal10,247,60591,590112
142Qatar2,716,39111,610234
143Romania19,892,812230,17086
144Russia144,444,35916,376,8709
145Rwanda14,094,68324,670571
146Saint Kitts and Nevis47,755260184
147Saint Lucia180,251610295
148Saint Vincent and the Grenadines103,698390266
149Samoa225,6812,83080
150San Marino33,64260561
151Sao Tome and Principe231,856960242
152Saudi Arabia36,947,0252,149,69017
153Senegal17,763,163192,53092
154Serbia7,149,07787,46082
155Seychelles107,660460234
156Sierra Leone8,791,09272,180122
157Singapore6,014,7237008,592
158Slovakia5,795,19948,088121
159Slovenia2,119,67520,140105
160Solomon Islands740,42427,99026
161Somalia18,143,378627,34029
162South Africa60,414,4951,213,09050
163South Korea51,784,05997,230533
164South Sudan11,088,796610,95218
165Spain47,519,628498,80095
166Sri Lanka21,893,57962,710349
167Sudan48,109,0061,765,04827
168Suriname623,236156,0004
169Sweden10,612,086410,34026
170Switzerland8,796,66939,516223
171Syria23,227,014183,630126
172Tajikistan10,143,543139,96072
173Tanzania67,438,106885,80076
174Thailand71,801,279510,890141
175Timor-Leste1,360,59614,87091
176Togo9,053,79954,390166
177Tonga107,773720150
178Trinidad and Tobago1,534,9375,130299
179Tunisia12,458,223155,36080
180Turkey85,816,199769,630112
181Turkmenistan6,516,100469,93014
182Tuvalu11,39630380
183Uganda48,582,334199,810243
184Ukraine36,744,634579,32063
185United Arab Emirates9,516,87183,600114
186United Kingdom67,736,802241,930280
187United States of America339,996,5639,147,42037
188Uruguay3,423,108175,02020
189Uzbekistan35,163,944425,40083
190Vanuatu334,50612,19027
191Venezuela28,838,499882,05033
192Vietnam98,858,950310,070319
193Yemen34,449,825527,97065
194Zambia20,569,737743,39028
195Zimbabwe16,665,409386,85043

Danh sách các quốc gia theo diện tích, dân số, mật độ dân số

Khi nói đến các vấn đề về kinh tế, chính trị, vị trí địa lý của một quốc gia nào đó bạn thường thắc mắc rằng diện tích quốc gia đó là bao nhiêu, dân số của quốc gia đó thế nào? Ad cũng thế, nhiều khi nói chuyện đến Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ukraine thì Ad cũng hay thắc mắc rằng Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Ukraine có bao nhiêu dân, diện tích của họ so với Việt Nam,... Mỗi lúc như vậy lại phải thực hiện Search Google ít nhất 2 lần là dân số và diện tích, nếu muốn so sánh với quốc gia nào đó thì lại phải search thêm, rất mất thời gian. Tiện ích này ra đời giúp giải quyết vấn đề này của Ad và hy vọng cũng giúp ích cho nhiều người.

Tính năng chính

Với tiện ích Dân số và diện tích các nước trên thế giới này bạn có thể:

  • Duyệt qua diện tích, dân số, mật độ dân số/người của tất cả các quốc gia
  • Bạn có thể tìm kiếm nhanh bất kỳ quốc gia nào bằng cách gõ tên quốc gia đó vào ô tìm kiếm
  • Bạn có thể sắp xếp theo: Tên quốc gia, theo dân số, theo diện tích, theo mật độ với thứ tự từ Thấp ⇾ Cao hoặc từ Cao ⇾ Thấp
  • Dựa trên bộ lọc này, bạn có thể biết được top các quốc gia theo dân số, diện tích hoặc mật độ dân số

Top 10 quốc gia có dân số lớn nhất thế giới

Trung Quốc là cái tên giữ vị trí quốc gia có dân số lớn nhất trong nhiều năm và trong tâm trí nhiều người. Nhưng giờ thế giới đã khác rồi, Ấn Độ đã thay thế Trung Quốc để trở thành quốc gia có dân số lớn nhất thế giới và đẩy Trung Quốc xuống vị trí thứ hai. Dưới đây là danh sách Top 10 quốc gia có dân số lớn nhất thế giới để bạn tham khảo.

#Quốc giaDân sốDiện tích (Km²)Mật độ (Người/Km²)
1India1,428,627,6632,973,190481
2China1,425,671,3529,388,211152
3United States of America339,996,5639,147,42037
4Indonesia277,534,1221,811,570153
5Pakistan240,485,658770,880312
6Nigeria223,804,632910,770246
7Brazil216,422,4468,358,14026
8Bangladesh172,954,319130,1701,329
9Russia144,444,35916,376,8709
10Mexico128,455,5671,943,95066

Top 10 quốc gia có dân số ít nhất thế giới

Holy See là quốc gia rất "nổi tiếng" trong các TOP bởi quốc gia này là quốc gia có dân số ít nhất thế giới và cũng là quốc gia có diện tích nhỏ nhất thế giới.

#Quốc giaDân sốDiện tích (Km²)Mật độ (Người/Km²)
1Holy See51801,295
2Tuvalu11,39630380
3Nauru12,78020639
4Palau18,05846039
5San Marino33,64260561
6Monaco36,297124,360
7Liechtenstein39,584160247
8Marshall Islands41,996180233
9Saint Kitts and Nevis47,755260184
10Dominica73,04075097

Top 10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới

Dễ dàng nhận thấy Nga là quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới, tiếp theo là Trung Quốc, Mỹ, Canada, Brazil, Australia, Ấn Độ, Argentina, Kazakhstan và đứng thứ 10 là Algeria.

#Quốc giaDân sốDiện tích (Km²)Mật độ (Người/Km²)
1Russia144,444,35916,376,8709
2China1,425,671,3529,388,211152
3United States of America339,996,5639,147,42037
4Canada38,781,2919,093,5104
5Brazil216,422,4468,358,14026
6Australia26,439,1117,682,3003
7India1,428,627,6632,973,190481
8Argentina45,773,8842,736,69017
9Kazakhstan19,606,6332,699,7007
10Algeria45,606,4802,381,74019

Top 10 quốc gia có diện tích nhỏ nhất thế giới

Bạn sẽ không thể tin vào mắt mình và có lẽ bạn cũng chưa bao giờ nghĩ rằng lại có quốc gia nào có diện tích lại nhỏ bé như thế này. Nhưng thực tế nó vậy đấy, Holy See là quốc gia có diện tích bé nhất thế giới với diện tích (0,44 Km²) chưa được nổi 1 Km², diện tích này chỉ bằng 1/8 công viên trung tâm ở New York (Mỹ). Ngoài ra dân số của nước này chắc chưa bằng dân số của một ngôi làng ở Việt Nam.

#Quốc giaDân sốDiện tích (Km²)Mật độ (Người/Km²)
1Holy See51801,295
2Monaco36,297124,360
3Nauru12,78020639
4Tuvalu11,39630380
5San Marino33,64260561
6Liechtenstein39,584160247
7Marshall Islands41,996180233
8Saint Kitts and Nevis47,755260184
9Maldives521,0213001,737
10Malta535,0643201,672

Top 10 quốc gia có mật độ dân số lớn nhất thế giới

Monaco là quốc gia có mật độ dân số lớn nhất thế giới với 24,360 người/Km², đứng thứ hai là một quốc gia đến từ Đông Nam Á và rất quen thuộc với Việt Nam, đó là Singapore với mật độ 8,592 người/Km². Trong khi Việt Nam có 319 người/Km² thôi nhé. Như vậy, mật độ dân số của Singapore gấp 27 lần so với Việt Nam.

#Quốc giaDân sốDiện tích (Km²)Mật độ (Người/Km²)
1Monaco36,297124,360
2Singapore6,014,7237008,592
3Bahrain1,485,5097601,955
4Maldives521,0213001,737
5Malta535,0643201,672
6Bangladesh172,954,319130,1701,329
7Holy See51801,295
8Palestine State5,371,2306,020892
9Micronesia544,321700778
10Barbados281,995430656

Top 10 quốc gia có mật độ dân số nhỏ nhất thế giới

Để biết được xem quốc gia nào có mức độ phân bố dân cư là đông đúc hay thưa thớt thì ta dựa vào mật độ dân số /km². Dựa vào bộ lọc ta thấy 10 quốc gia dưới đây có mật độ dân số cực thấp, chỉ vài người /km². Trong đó Mongolia là quốc gia có mật độ dân số thấp nhất thế giới với 2 người/Km²

#Quốc giaDân sốDiện tích (Km²)Mật độ (Người/Km²)
1Mongolia3,447,1571,553,5602
2Namibia2,604,172823,2903
3Australia26,439,1117,682,3003
4Iceland375,318100,2504
5Suriname623,236156,0004
6Guyana813,834196,8504
7Libya6,888,3881,759,5404
8Canada38,781,2919,093,5104
9Botswana2,675,352566,7305
10Mauritania4,862,9891,030,7005

Ngoài công cụ tìm hiểu thông tin về diện tích, dân số, mật độ dân số các nước này ra, có thể bạn muốn tìm hiểu thêm về:

diện tích các nước trên thế giới, dân số các nước trên thế giới, top 10 các nước có diện tích lớn nhất, top 10 nước có diện tích bé nhất, top 10 nước có ít dân nhất, top 10 nước có nhiều dân nhất, mật độ thưa nhất, top 10 nước có mật độ dân số đông nhất, diện tích và dân số các nước trên thế giới, nước nào có diện tích lớn nhất the giới, quốc gia nào có diện tích lớn nhất, diện tích Việt Nam đứng thứ mấy trên the giới, xếp hạng dân số thế giới

Học tiếng Hàn EPS-TOPIK
Đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc dễ ợt!
Học tiếng Hàn EPS-TOPIK
TOP
×
x