Chuyển đổi chiều dài: inch, yard, feet, cm... 2024
Chuyển đổi đơn vị chiều dài ²⁰²⁴
Trình chuyển đổi đơn vị chiều dài online này giúp bạn dễ dàng chuyển đổi các đơn vị chiều dài của bạn với nhau như: km, hm, dam, m, dm, cm, yards, dặm, hải lý, inch, feet, nanomet, micromet,...
Đơn vị độ dài là gì?
Đơn vị độ dài là đại lượng dùng để đo khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng một đoạn thẳng (hoặc đường thẳng). Theo tiêu chuẩn của hệ thống đo lường quốc tế (SI) thì có rất nhiều đơn vị và giữa các đơn vị có thể chuyển đổi qua lại với nhau. Dưới đây Admin Dịch Thuật Phương Đông tổng hợp danh sách các đơn vị đo độ dài theo chuẩn SI và không theo chuẩn SI để bạn tham khảo.
Bảng các đơn vị độ dài theo chuẩn SI
Giá trị các đơn vị được quy đổi sang mét (m). Ví dụ 1cm = 10-2m = 0.01(m)
, hay 1km = 103m = 1000(m)
Đơn vị nhỏ hơn m | Đơn vị lớn hơn m | ||||
---|---|---|---|---|---|
Giá trị | Kí hiệu | Tên | Giá trị | Kí hiệu | Tên |
10−1 m | dm | decimetre | 101 m | dam | decametre |
10−2 m | cm | centimetre | 102 m | hm | hectometre |
10−3 m | mm | millimetre | 103 m | km | kilometre |
10−6 m | µm | micrometre | 106 m | Mm | megametre |
10−9 m | nm | nanometre | 109 m | Gm | gigametre |
10−12 m | pm | picometre | 1012 m | Tm | terametre |
10−15 m | fm | femtometre | 1015 m | Pm | petametre |
10−18 m | am | attometre | 1018 m | Em | exametre |
10−21 m | zm | zeptometre | 1021 m | Zm | zettametre |
10−24 m | ym | yoctometre | 1024 m | Ym | yottametre |
10−27 m | rm | rontometre | 1027 m | Rm | ronnametre |
10−30 m | qm | quectometre | 1030 m | Qm | quettametre |
Các đơn vị độ dài không theo chuẩn SI
Một số đơn vị độ dài không theo chuẩn SI:
* Yard (ký hiệu: yd) là một đơn vị đo chiều dài của Anh trong cả hệ thống đo lường thông thường của Anh và Mỹ, có giá trị bằng 3 feet hoặc 36 inch. Kể từ năm 1959, theo thỏa thuận quốc tế, nó đã được tiêu chuẩn hóa chính xác là 0,9144 mét. Khoảng cách 1.760 yard tương đương với 1 dặm.
* Inch (ký hiệu: in hoặc ″) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường thông thường của Anh và Mỹ. nó bằng 1/36 yard hoặc 1/12 foot. Xem thêm: inch to cm
* Dặm là một đơn vị đo lường của Anh và đơn vị đo khoảng cách theo thông lệ của Hoa Kỳ; Dặm tương đương với 1609.344 mét.
* Hải lý còn được gọi là dặm biển (ký hiệu: NM hoặc nmi) là một đơn vị chiều dài hàng hải, là khoảng một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến bất kỳ, nhưng khoảng một phút của vòng cung kinh độ tại đường xích đạo. Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý = 1852 m (khoảng 6076.115486 feet).
* Feet (ft) số ít là foot) là đơn vị đo chiều dài trong Hệ thống đo lường của Anh và Mỹ. 1 foot bằng 12 inches và 2 feet bằng 1 yard.
- 1 yard = 0.9144 (m)
- 1 inch = 0.0254 (m)
- 1 feet = 0.3048 (m)
- 1 dặm = 1609.344 (m)
- 1 hải lý = 1852 (m)
Hướng dẫn chuyển đổi đơn vị độ dài
- Nhập số đơn vị cần chuyển
- Chọn đơn vị cần chuyển (Từ) và đơn vị chuyển đến (Sang)
- Nhận kết quả ngay bên dưới
Lưu ý: Với những số quá lớn hoặc quá nhỏ sẽ xuất hiện chữ E (hoặc e). Ví dụ: 1e5 có nghĩa là 105 hay 100000
, ví dụ khác 1e-5 có nghĩa là 10-5 = 1/100000 = 0.00001
công cụ, tiện ích, phần mềm, web, app, chuyển đổi đơn vị chiều dài, bảng đổi đơn vị, các đơn vị đo độ dài, cách đổi đơn vị chiều dài, length units converter inch to cm, feet to cm, dặm to cm, yards to cm, Đêcamét (dam), đổi đơn vị đo dài online, quy đổi kích thước
Nguồn: https://tienichhay.net/chuyen-doi-don-vi-chieu-dai.html
Nhóm tiện ích Online Để thảo luận, góp ý, báo lỗi hoặc yêu cầu tiện ích mới