Tên tiếng Anh hay cho nam nữ - Tên tiếng Anh ngẫu nhiên 2024
1. Hướng dẫn tìm tên tiếng Anh hay cho nam nữ
Tên tiếng Anh gồm có 2 phần là First Name (phần Tên) và Family Name/ Surname (phần Họ). Với công cụ này chúng tôi có thể tạo ra cho bạn 45.000 tên tiếng Anh hay cho Nam và 45.000 tên tiếng Anh hay cho nữ. Tổng cộng cả Nam/ Nữ là ~ 90.000 tên đầy đủ. Chúng tôi có thể khẳng định đây là công cụ tạo tên tiếng Anh random ra nhiều tên nhất hiện nay.
Hướng dẫn sử dụng:
- Chọn giới tính: Nam hoặc Nữ
- Chọn tên đầy đủ hoặc tên ngắn gọn. Với tên ngắn gọn thì chỉ có phần tên mà không có phần họ
- Nếu chọn tên đầy đủ, bạn có thể chọn Họ ngẫu nhiên hoặc tự chọn Họ còn phần tên sẽ sinh ngẫu nhiên (random)
- Bạn có thể cài đặt số lượng tên hiển thị bằng cách click vào Cài Đặt > nhập số lượng
2. Tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho Nam
2.1. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần A
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Aaron | |
2 | Abner | Người cha của ánh sáng |
3 | Abraham | Cha 1 số dân tộc |
4 | Adam | |
5 | Adonis | Chúa tể |
6 | Adrian | |
7 | Aidan | |
8 | Albert | |
9 | Alberto | |
10 | Alden | Người bạn đáng tin |
11 | Alexander | Người kiểm soát an ninh |
12 | Alexis | |
13 | Alger | Cây thương của người elf |
14 | Alva | Có vị thế, tầm quan trọng |
15 | Alvar | Chiến binh tộc elf |
16 | Alvin | Người bạn elf |
17 | Ambrose | Bất tử, thần thánh |
18 | Amory | Người cai trị (thiên hạ) |
19 | Amyas | Được yêu thương |
20 | Anatole | Bình minh |
21 | Andrew | Mạnh mẽ, hùng dũng |
22 | Andy | |
23 | Aneurin | Người yêu quý |
24 | Anselm | Được Chúa bảo vệ |
25 | Antonio | |
26 | Archibald | Thật sự quả cảm |
27 | Arthur | |
28 | Athelstan | Mạnh mẽ, cao thượng |
29 | Aubrey | Kẻ trị vì tộc elf |
30 | Augustus | Vĩ đại, lộng lẫy |
31 | Austin | |
32 | Aylmer | Nổi tiếng, cao thượng |
33 | Azaria | Được Chúa giúp đỡ |
2.2. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần B
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
34 | Baldric | Lãnh đạo táo bạo |
35 | Baldwin | Người bạn dũng cảm |
36 | Baron | Người tự do |
37 | Barrett | Người lãnh đạo loài gấu |
38 | Basil | Hoàng gia |
39 | Bellamy | Người bạn đẹp trai |
40 | Benedict | Được ban phước |
41 | Benjamin | |
42 | Bentley | |
43 | Bernard | Chiến binh dũng cảm |
44 | Bertram | Con người thông thái |
45 | Bevis | Chàng trai đẹp trai |
46 | Blake | |
47 | Bobby | |
48 | Boniface | Có số may mắn |
49 | Brian | |
50 | Bruce |
2.3. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần C
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
51 | Cadell | Chiến trường |
52 | Caradoc | Đáng yêu |
53 | Carlos | |
54 | Carwyn | Được yêu, được ban phước |
55 | Cedric | |
56 | Charles | Chiến binh |
57 | Charlie | |
58 | Chase | |
59 | Christopher | |
60 | Clarence | |
61 | Clark | |
62 | Claude | |
63 | Clement | Độ lượng, nhân từ |
64 | Clitus | Vinh quang |
65 | Cole | |
66 | Colin | |
67 | Conal | Sói, mạnh mẽ |
68 | Conner | |
69 | Connor | |
70 | Cory | |
71 | Craig | |
72 | Curtis | Lịch sự, nhã nhặn |
73 | Cuthbert | Nổi tiếng |
74 | Cyril / Cyrus | Chúa tể |
2.4. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần D
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
75 | Dai | Tỏa sáng |
76 | Dalziel | Nơi đầy ánh nắng |
77 | Damian | Người thuần hóa |
78 | Dan | |
79 | Daniel | |
80 | Dante | Chịu đựng |
81 | Darius | Giàu có, người bảo vệ |
82 | Darryl | Yêu quý, yêu dấu |
83 | Dave | |
84 | David | |
85 | Dean | |
86 | Dempsey | Người hậu duệ đầy kiêu hãnh |
87 | Derek | Kẻ trị vì muôn dân |
88 | Dermot | (Người) không bao giờ đố kỵ |
89 | Devlin | Cực kỳ dũng cảm |
90 | Diego | Lời dạy |
91 | Dieter | Chiến binh |
92 | Diggory | Kẻ lạc lối |
93 | Dominic | Chúa tể |
94 | Douglas | |
95 | Drake | Rồng |
96 | Duane | Chú bé tóc đen |
97 | Duncan | Hắc kỵ sĩ |
2.5. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần E
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
98 | Edsel | Cao quý |
99 | Eduardo | |
100 | Edwin | |
101 | Egan | Lửa |
102 | Egbert | Kiếm sĩ vang danh thiên hạ |
103 | Eli | |
104 | Elmer | Cao quý, nổi tiếng |
105 | Elwyn | Người bạn của elf |
106 | Emery | Người thống trị giàu sang |
107 | Enda | Chú chim |
108 | Engelbert | Thiên thần nổi tiếng |
109 | Enoch | Tận tụy, tận tâm |
110 | Erasmus | Được yêu quý |
111 | Erastus | Người yêu dấu |
112 | Erik | |
113 | Ernest | |
114 | Ethan | |
115 | Ethelbert | Cao quý, tỏa sáng |
116 | Eugene | Xuất thân cao quý |
117 | Everett |
2.6. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần F
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
118 | Farley | Đồng cỏ tươi đẹp |
119 | Farrer | Sắt |
120 | Fergal | Dũng cảm, quả cảm |
121 | Fergus | Con người của sức mạnh |
122 | Finn | Tốt, đẹp, trong trắng |
123 | Flynn | Người tóc đỏ |
124 | Frank | |
125 | Fred |
2.7. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần G
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
126 | Gabriel | Chúa hùng mạnh |
127 | Galvin | Tỏa sáng, trong sáng |
128 | Garrick | Người cai trị |
129 | Gary | |
130 | Geoffrey | Người yêu hòa bình |
131 | George | |
132 | Gerald | |
133 | Gideon | Chiến binh/ chiến sĩ vĩ đại |
134 | Gilbert | |
135 | Glen | |
136 | Godfrey | Hòa bình của Chúa |
137 | Goldwin | Người bạn vàng |
138 | Gregory | Cảnh giác, thận trọng |
139 | Greyson | |
140 | Griffith | Hoàng tử, chúa tể |
141 | Gwyn | Được ban phước |
2.8. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần H
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
142 | Harding | Mạnh mẽ, dũng cảm |
143 | Harold | |
144 | Harry | |
145 | Harvey | |
146 | Hayden | |
147 | Hector | |
148 | Hubert | Đầy nhiệt huyết |
149 | Hunter |
2.9. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần I
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
150 | Ian | |
151 | Isaac | |
152 | Isidore | Món quà của Isis |
153 | Issac | Tiếng cười |
154 | Ivan | |
155 | Ivor | Cung thủ |
2.10. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần J
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
156 | Jaime | |
157 | Jason | |
158 | Jasper | Người sưu tầm bảo vật |
159 | Jerome | Người mang tên thánh |
160 | Jerry | |
161 | Jesse | Món quà của Chúa |
162 | Jessie | |
163 | Jethro | Xuất chúng |
164 | Jimmy | |
165 | Jocelyn | Nhà vô địch |
166 | Joe | |
167 | Joey | |
168 | John | |
169 | Johnny | |
170 | Jonathan | Món quà của Chúa |
171 | Jorge | |
172 | Jose | |
173 | Joseph | |
174 | Joshua | |
175 | Joyce | Chúa tể |
176 | Julian | |
177 | Justin |
2.11. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần K
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
178 | Kane | Chiến binh |
179 | Keith | |
180 | Kelsey | Con thuyền (mang đến) thắng lợi |
181 | Ken | |
182 | Kenelm | Người bảo vệ dũng cảm |
183 | Kevin | |
184 | Kieran | Cậu bé tóc đen |
185 | Kingston | |
186 | Kyle |
2.12. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần L
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
187 | Lagan | Lửa |
188 | Lance | |
189 | Lancelot | Người hầu |
190 | Leander | Người sư tử |
191 | Leighton | Vườn cây thuốc |
192 | Leo | |
193 | Leon | Sư tử |
194 | Leonard | Sư tử dũng mãnh |
195 | Lewis | |
196 | Liam | |
197 | Lionel | Chú sư tử con |
198 | Lloyd | Tóc xám |
199 | Lovell | Chú sói con |
200 | Lucas | |
201 | Luis | |
202 | Luka |
2.13. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần M
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
203 | Magnus | Vĩ đại |
204 | Manfred | Con người của hòa bình |
205 | Marcus | Tên của thần chiến tranh Mars |
206 | Mario | |
207 | Marion | |
208 | Mark | |
209 | Marlin | |
210 | Marshall | |
211 | Martin | |
212 | Matthew | Món quà của chúa |
213 | Maximilian | Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất |
214 | Maynard | Dũng cảm, mạnh mẽ |
215 | Meredith | Trưởng làng vĩ đại |
216 | Merlin | Pháo đài (bên) ngọn đồi biển |
217 | Mervyn | Chủ nhân biển cả |
218 | Michael | Người nào được như chúa |
219 | Miles | |
220 | Milton | |
221 | Morris | |
222 | Mortimer | Chiến binh biển cả |
2.14. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần N
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
223 | Nathaniel | |
224 | Neil | |
225 | Nicholas | |
226 | Nick | |
227 | Noah | |
228 | Noel | |
229 | Nolan | Dòng dõi cao quý, nổi tiếng |
2.15. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần O
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
230 | Orborne | Nổi tiếng như thần linh |
231 | Orlando | |
232 | Orson | Đứa con của gấu |
233 | Oscar | |
234 | Osmund | Sự bảo vệ từ thần linh |
235 | Oswald | Sức mạnh thần thánh |
236 | Otis | Giàu sang |
237 | Owen |
2.16. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần P
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
238 | Patrick | |
239 | Paul | |
240 | Pedro | |
241 | Perry | |
242 | Peter | |
243 | Phelan | Sói |
244 | Phelim | Luôn tốt |
245 | Philip |
2.18. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần R
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
246 | Radley | Thảo nguyên đỏ |
247 | Ralph | |
248 | Ramon | |
249 | Randolph | Người bảo vệ mạnh mẽ |
250 | Reginald | Người cai trị thông thái |
251 | Ricardo | |
252 | Richard | |
253 | Rick | |
254 | Riley | |
255 | Robert | |
256 | Roberto | |
257 | Robin | |
258 | Roderick | Mạnh mẽ vang danh thiên hạ |
259 | Roger | Chiến binh nổi tiếng |
260 | Romeo | |
261 | Ron | |
262 | Rowan | Cậu bé tóc đỏ |
263 | Russell | |
264 | Ryder | Tên chiến binh cưỡi ngựa |
2.19. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần S
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
265 | Sam | |
266 | Samson | Đứa con của mặt trời |
267 | Samuel | |
268 | Sandy | |
269 | Scott | |
270 | Sean | |
271 | Sebastian | |
272 | Seth | |
273 | Seward | Biển cả, chiến thắng |
274 | Shane | |
275 | Shanley | Con trai của người anh hùng |
276 | Shawn | |
277 | Sherwin | Người bạn trung thành |
278 | Siegfried | Hòa bình và chiến thắng |
279 | Sigmund | Người bảo vệ thắng lợi |
280 | Silas | Rừng cây |
281 | Stefan | |
282 | Stephen | |
283 | Stuart |
2.20. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần T
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
284 | Tadhg | Nhà hiền triết |
285 | Ted | |
286 | Terry | |
287 | Theodore | Món quà của chúa |
288 | Theophilus | Được Chúa yêu quý |
289 | Timothy | Tôn thờ chúa |
290 | Tommy | |
291 | Tristan | |
292 | Tristin | |
293 | Troy |
2.21. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần U
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
294 | Uri | Ánh sáng |
2.22. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần V
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
295 | Venn | Đẹp trai |
296 | Vernon | |
297 | Victor | |
298 | Vincent | Chinh phục |
2.23. Tên tiếng Anh hay cho Nam vần W
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
299 | Wade | |
300 | Waldo | Sức mạnh, trị vì |
301 | Walter | |
302 | Warren | |
303 | Wiley | |
304 | Wilfred | Mong muốn hòa bình |
305 | Wolfgang | Sói dạo bước |
3. Tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho Nữ
3.1. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần A
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Acacia | Bất tử, phục sinh |
2 | Adela | Cao quý |
3 | Adelaide | Người phụ nữ có xuất thân cao quý |
4 | Agatha | Tốt bụng |
5 | Agnes | Trong sáng |
6 | Alberta | |
7 | Alethea | Sự thật |
8 | Alexia | |
9 | Alice | |
10 | Alida | Chú chim nhỏ |
11 | Alisa | |
12 | Alison | |
13 | Aliyah | Trỗi dậy |
14 | Alma | Tử tế, tốt bụng |
15 | Almira | Công chúa |
16 | Alula | Người có cánh |
17 | Alva | Cao quý, cao thượng |
18 | Amalia | |
19 | Amanda | |
20 | Amber | |
21 | Amelinda | Xinh đẹp và đáng yêu |
22 | Amity | Tình bạn |
23 | Amy | |
24 | Anabelle | |
25 | Angela | |
26 | Angelique | |
27 | Anna | |
28 | Annabella | Xinh đẹp |
29 | Anthea | Như hoa |
30 | Aretha | Xuất chúng |
31 | Arianne | Rất cao quý, thánh thiện |
32 | Artemis | Nữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp) |
33 | Ashley | |
34 | Aubrey | Kẻ trị vì tộc Elf |
35 | Audrey | Sức mạnh cao quý |
36 | Aurelia | Tóc vàng óng |
37 | Aurora | Bình minh |
38 | Azura | Bầu trời xanh |
3.2. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần B
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
39 | Barbara | |
40 | Beatrice | |
41 | Bernice | Người mang lại chiến thắng |
42 | Bertha | Nổi tiếng, sáng dạ |
43 | Beth | |
44 | Bethany | |
45 | Betty | |
46 | Beverly | |
47 | Blanca | |
48 | Blanche | |
49 | Brandi | |
50 | Brenda | |
51 | Brenna | Mỹ nhân tóc đen |
52 | Bridget | Sức manh, quyền lực |
3.3. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần C
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
53 | Calantha | Hoa nở rộ |
54 | Calliope | Khuôn mặt xinh đẹp |
55 | Camille | |
56 | Cara | |
57 | Carol | |
58 | Carolina | |
59 | Celina | Thiên đường |
60 | Ceridwen | Đẹp như thơ tả |
61 | Charmaine | Quyến rũ |
62 | Christabel | Người Công giáo xinh đẹp |
63 | Christina | |
64 | Chrysta | |
65 | Ciara | Đêm tối |
66 | Cindy | |
67 | Claudia | |
68 | Cleopatra | Tên 1 Nữ hoàng Ai Cập |
69 | Cosima | Có quy phép, hài hòa |
70 | Crystal | |
71 | Cynthia |
3.4. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần D
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
72 | Daisy | |
73 | Danna | |
74 | Daria | Người giàu sang |
75 | Deborah | |
76 | Debra | |
77 | Della | |
78 | Delwyn | Xinh đẹp, được phù hộ |
79 | Desiree | |
80 | Diana | |
81 | Dilys | Chân thành, chân thật |
82 | Donna | |
83 | Dora | |
84 | Doris | Xinh đẹp |
85 | Dorothy | |
86 | Drusilla | Mắt long lanh như sương |
87 | Dulcie | Ngọt ngào |
3.5. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần E
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
88 | Edana | Lửa, ngọn lửa |
89 | Edna | Niềm vui |
90 | Eira | Tuyết |
91 | Eirian/Arian | Rực rỡ, xinh đẹp |
92 | Eirlys | Bông tuyết |
93 | Elain | Chú hươu con |
94 | Elfleda | Mỹ nhân cao quý |
95 | Elfreda | Sức mạnh người Elf |
96 | Elizabeth | |
97 | Elysia | Được ban phước |
98 | Emily | |
99 | Emma | |
100 | Erica | Mãi mãi, luôn luôn |
101 | Ermintrude | Được yêu thương trọn vẹn |
102 | Ernesta | Chân thành, nghiêm túc |
103 | Esperanza | Hy vọng |
104 | Eudora | Món quà tốt lành |
105 | Eulalia | (Người) nói chuyện ngọt ngào |
106 | Eunice | |
107 | Euphemia | Được trọng vọng |
3.6. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần F
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
108 | Fallon | Người lãnh đạo |
109 | Farah | Niềm vui, sự hào hứng |
110 | Felicity | Vận may tốt lành |
111 | Fidelia | Niềm tin |
112 | Fidelma | Mỹ nhân |
113 | Fiona | Trắng trẻo |
114 | Florence | Nở rộ, thịnh vượng |
115 | Francesca |
3.7. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần G
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
116 | Gabriela | |
117 | Gemma | |
118 | Genevieve | Tiểu thư |
119 | Gerda | Người giám hộ, hộ vệ |
120 | Giselle | Lời thề |
121 | Gladys | Công chúa |
122 | Glenda | Trong sạch, thánh thiện |
123 | Gloria | |
124 | Godiva | Món quà của Chúa |
125 | Graciela | |
126 | Grainne | Tình yêu |
127 | Griselda | Chiến binh xám |
128 | Guinevere | Trắng trẻo và mềm mại |
129 | Gwyneth | May mắn, hạnh phúc |
3.8. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần H
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
130 | Halcyon | Bình tĩnh, bình tâm |
131 | Hanna | |
132 | Hannah | |
133 | Harmony | |
134 | Hebe | Trẻ trung |
135 | Helen | |
136 | Helena | |
137 | Helga | Được ban phước |
138 | Heulwen | Ánh mặt trời |
139 | Hope | |
140 | Hypatia | Cao quý nhất |
3.9. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần I
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
141 | Imelda | Chinh phục tất cả |
142 | Iolanthe | Đóa hóa tím |
143 | Iphigenia | Mạnh mẽ |
144 | Isabel | |
145 | Isadora | Món quà của Isis |
146 | Isolde | Xinh đẹp |
3.10. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần J
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
147 | Janessa | |
148 | Janet | |
149 | Janine | |
150 | Jena | Chú chim nhỏ |
151 | Jennifer | |
152 | Jessica | |
153 | Jezebel | Trong trắng |
154 | Jocasta | Mặt trăng sáng ngời |
155 | Jocelyn | Nhà vô địch |
156 | Joyce | Chúa tể |
157 | Juliana | |
158 | Julie |
3.11. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần K
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
159 | Karen | |
160 | Katelynn | |
161 | Kathie | |
162 | Kathleen | |
163 | Kathryn | |
164 | Katrina | |
165 | Kayla | |
166 | Kayleigh | |
167 | Kaylin | Người xinh đẹp và mảnh dẻ |
168 | Keelin | Trong trắng và mảnh dẻ |
169 | Keisha | Mắt đen |
170 | Kelsey | Con thuyền mang đến thắng lợi |
171 | Kerenza | Tình yêu, sự trìu mến |
172 | Keva | Mỹ nhân, duyên dáng |
173 | Kianna | |
174 | Kiera | Cô bé tóc đen |
175 | Kimberly |
3.12. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần L
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
176 | Ladonna | Tiểu thư |
177 | Laelia | Vui vẻ |
178 | Lani | Thiên đường, bầu trời |
179 | Latifah | Dịu dang, vui vẻ |
180 | Laura | |
181 | Lauren | |
182 | Laverne | |
183 | Leona | |
184 | Lesley | |
185 | Letitia | Niềm vui |
186 | Linda | |
187 | Lisa | |
188 | Loretta | |
189 | Lori | |
190 | Louisa | Chiến binh nổi tiếng |
191 | Lucasta | Ánh sáng thuần khiết |
192 | Lucia | |
193 | Lucille | |
194 | Lucy | |
195 | Luisa | |
196 | Luna | |
197 | Lynda | |
198 | Lysandra | Kẻ giải phóng loại người |
3.13. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần M
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
199 | Mabel | Đáng yêu |
200 | Maggie | |
201 | Margaret | |
202 | Maribel | |
203 | Maris | Ngôi sao của biển cả |
204 | Marsha | |
205 | Martha | Quý cô, tiểu thư |
206 | Mary | |
207 | Meliora | Tốt hơn, đẹp hơn |
208 | Melissa | |
209 | Melody | |
210 | Meredith | Trưởng làng vĩ đại |
211 | Michelle | |
212 | Mila | |
213 | Milcah | Nữ hoàng |
214 | Mildred | Sức mạnh của nhân từ |
215 | Mirabel | Tuyệt vời |
216 | Miranda | |
217 | Molly | |
218 | Monica | |
219 | Monique | |
220 | Muriel | Biển cả sáng ngời |
221 | Myra | |
222 | Myrna | Sư trìu mến |
3.14. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần N
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
223 | Nancie | |
224 | Nancy | |
225 | Nathalie | |
226 | Neala | Nhà vô địch |
227 | Nicole | |
228 | Nina |
3.15. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần O
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
229 | Odessa | |
230 | Odette/Odile | Sự giàu có |
231 | Olive | |
232 | Olwen | Dấu chân được ban phước |
233 | Oralie | Ánh sáng đời tôi |
234 | Oriana | Bình minh |
235 | Orla | Công chúa tóc vàng |
3.16. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần P
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
236 | Pandora | Được ban phước |
237 | Patricia | |
238 | Phedra | Ánh sáng |
239 | Philomena | Được yêu quý nhiều |
240 | Phoebe |
3.18. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần R
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
241 | Rachelle | |
242 | Rebecca | |
243 | Robyn | |
244 | Rosa | |
245 | Rose | |
246 | Rosie | |
247 | Rowan | Cô bé tóc đỏ |
248 | Rowena | Danh tiếng, niềm vui |
249 | Ruth |
3.19. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần S
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
250 | Sabrina | |
251 | Sandra | |
252 | Sara | |
253 | Selina | Mặt trăng |
254 | Sharon | |
255 | Shirley | |
256 | Sigourney | Kẻ chinh phục |
257 | Sigrid | Công bằng và thắng lợi |
258 | Silvia | |
259 | Skyla | |
260 | Sophia | |
261 | Sophie | |
262 | Sophronia | Cẩn trọng, nhạy cảm |
263 | Stella | |
264 | Stephanie | |
265 | Susan | |
266 | Suzanne |
3.20. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần T
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
267 | Teresa | |
268 | Thekla | Vinh quang của thần linh |
269 | Theodora | Món quà của Chúa |
270 | Tiffany | |
271 | Tina | |
272 | Tracey | |
273 | Traci | |
274 | Tracy | |
275 | Tryphena | Duyên dáng, thanh nhã |
276 | Tyra |
3.21. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần U
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
277 | Ula | Viên ngọc của biển cả |
3.22. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần V
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
278 | Valentina | |
279 | Vera | |
280 | Verity | Sự thật |
281 | Veronica | Người mang lại chiến thắng |
282 | Vicki | |
283 | Vickie | |
284 | Victoria | |
285 | Virginia | |
286 | Viva/Vivian | Sống động |
287 | Vivian |
3.23. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần W
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
288 | Whitney | |
289 | Winifred | Niềm vui và hòa bình |
3.24. Tên tiếng Anh hay cho Nữ vần X
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
290 | Xavia | Tỏa sáng |
291 | Xenia | Duyên dáng, thanh nhã |
4. Danh sách các Họ trong tiếng Anh
Để có thể ghép được tên đầy đủ thì cần phải có phần Họ (Surname / Family name). Dưới đây là danh sách 150 các Họ phổ biến trong tiếng Anh được Phương Đông tổng hợp chi tiết.
STT | HỌ | STT | HỌ | STT | HỌ |
1 | Williams | 51 | Allen | 101 | Mason |
2 | Harris | 52 | Lopez | 102 | Rice |
3 | Thomas | 53 | Green | 103 | Black |
4 | Robinson | 54 | Gonzalez | 104 | Knight |
5 | Walker | 55 | Baker | 105 | Arnold |
6 | Scott | 56 | Adams | 106 | Wagner |
7 | Nelson | 57 | Perez | 107 | Mosby |
8 | Mitchell | 58 | Campbell | 108 | Ramirez |
9 | Morgan | 59 | Shaw | 109 | Coleman |
10 | Cooper | 60 | Gordon | 110 | Powell |
11 | Howard | 61 | Burns | 111 | Singh |
12 | Davis | 62 | Warren | 112 | Patel |
13 | Miller | 63 | Long | 113 | Wood |
14 | Martin | 64 | Mcdonald | 114 | Wright |
15 | Smith | 65 | Gibson | 115 | Stephens |
16 | Anderson | 66 | Ellis | 116 | Eriksen |
17 | White | 67 | Fisher | 117 | Cook |
18 | Perry | 68 | Reynolds | 118 | Roberts |
19 | Clark | 69 | Jordan | 119 | Holmes |
20 | Richards | 70 | Hamilton | 120 | Kennedy |
21 | Wheeler | 71 | Ford | 121 | Saunders |
22 | Warburton | 72 | Graham | 122 | Fisher |
23 | Stanley | 73 | Griffin | 123 | Hunter |
24 | Holland | 74 | Russell | 124 | Reid |
25 | Terry | 75 | Foster | 125 | Stewart |
26 | Shelton | 76 | Butler | 126 | Carter |
27 | Miles | 77 | Simmons | 127 | Phillips |
28 | Lucas | 78 | Flores | 128 | Spencer |
29 | Fletcher | 79 | Bennett | 129 | Howell |
30 | Parks | 80 | Sanders | 130 | Alvarez |
31 | Norris | 81 | Hughes | 131 | Little |
32 | Guzman | 82 | Bryant | 132 | Jacobs |
33 | Daniel | 83 | Patterson | 133 | Foreman |
34 | Newton | 84 | Matthews | 134 | Knowles |
35 | Potter | 85 | Jenkins | 135 | Meadows |
36 | Francis | 86 | Watkins | 136 | Richmond |
37 | Erickson | 87 | Ward | 137 | Valentine |
38 | Norman | 88 | Murphy | 138 | Dudley |
39 | Moody | 89 | Bailey | 139 | Woodward |
40 | Lindsey | 90 | Bell | 140 | Weasley |
41 | Gross | 91 | Cox | 141 | Livingston |
42 | Sherman | 92 | Martinez | 142 | Sheppard |
43 | Simon | 93 | Evans | 143 | Kimmel |
44 | Jones | 94 | Rivera | 144 | Noble |
45 | Brown | 95 | Peterson | 145 | Leach |
46 | Garcia | 96 | Gomez | 146 | Gentry |
47 | Rodriguez | 97 | Murray | 147 | Lara |
48 | Lee | 98 | Tucker | 148 | Pace |
49 | Young | 99 | Hicks | 149 | Trujillo |
50 | Hall | 100 | Crawford | 150 | Grant |
Wow, khá mệt để tổng hợp và biên soạn được tưng đây nội dung với đầy đủ các tên tiếng Anh dành cho cả Nam và Nữ. Bạn có thể tự chọn Tên và Họ theo các bảng tổng hợp ở trên rồi ghép thành tên hoàn chỉnh theo lựa chọn của bạn. Tuy nhiên Dịch Thuật Phương Đông vẫn khuyên bạn sử dụng ứng dụng chọn tên tiếng Anh ngẫu nhiên do chúng tôi tạo ra ở phía trên. Với ứng dụng trên bạn chỉ cần click và hệ thống sẽ tự sinh ra các tên theo tuỳ chỉnh của bạn cho bạn chọn. Nếu bạn cần dịch thuật tiếng Anh hoặc phiên dịch tiếng anh chuyên nghiệp, hãy liên hệ với chúng tôi theo email contact@dichthuatphuongdong.com nhé.
tên tiếng anh hay, tên tiếng anh của bạn là gì, ứng dụng, phần mềm, app, web, tên tiếng anh ngẫu nhiên, random tên tiếng anh, english name generator
Nguồn: https://tienichhay.net/ten-tieng-anh.html
Nhóm tiện ích Online Để thảo luận, góp ý, báo lỗi hoặc yêu cầu tiện ích mới