Web app dịch tên tiếng Hàn theo ngày sinh online 2024
Tên tiếng Hàn 🇰🇷
Tên tiếng Hàn theo ngày sinh
Đây là công cụ / tiện ích / web / giúp bạn chọn tên tiếng Hàn của mình dựa theo ngày tháng năm sinh và giới tính của bạn một cách nhanh nhất mà không cần phải cài đặt phần mềm / app/ ứng dụng nào cả.
Chắc chắn bạn sẽ có một tên tiếng Hàn chính xác nhất. Chỉ cần chọn Ngày, Tháng, Năm sinh và Giới tính của bạn rồi click là xong.
Bạn đã sẵn sàng thử chưa?
Lưu ý: Nếu bạn muốn dịch tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Hàn chứ không phải tìm theo ngày tháng năm sinh thì bạn nên sử dụng công cụ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn nhé!
Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của bạn
Để giúp các bạn hiểu thêm về cách thức hoạt động của app xem họ tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh ở trên, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn xem theo cách thủ công như trình bày dưới đây.
Họ tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn
Bạn xem tháng sinh của mình là tháng nào rồi đối chiếu theo bảng sau để tìm ra HỌ của mình trong tiếng Hàn.
Tháng 1: Han (한) | Tháng 2: Jo (조) | Tháng 3: Lim (임) | Tháng 4: Park (박) |
Tháng 5: Kang (강) | Tháng 6: Yun (윤) | Tháng 7: Jang (장) | Tháng 8: Seo (서) |
Tháng 9: Lee (이) | Tháng 10: Kim (김) | Tháng 11: Chae (채) | Tháng 12: Bae (배) |
Tên đệm tiếng Hàn chính là ngày sinh của bạn
Sau khi tra cứu xong HỌ rồi, hãy xem tên đệm của bạn dựa vào ngày sinh trong khoảng từ [0 – 31] theo bảng sau:
1 – Hyeon (현) | 2 – So (소) | 3 – Eun (은) | 4 – Kyung (경) |
5 – Yu (유) | 6 – Myeong (명) | 7 – Seon (선) | 8 – Ye (예) |
9 – Jin (진) | 10 – Hwa (화) | 11 – Ji (지) | 12 – Hyo (효) |
13 – Si (시) | 14 – Do (도) | 15 – Su (수) | 16 – Jae (재) |
17 – Jeong (정) | 18 – Sin (신) | 19 – Yeon (연) | 20 – Seong (성) |
21 – Lin (린) | 22 – Je (제) | 23 – Dong (동) | 24 – Won (원) |
25 – Seo (서) | 26 – Ha (하) | 27 – Yu (주) | 28 – Bo (보) |
29 – Yeong (영) | 30 – Seul (슬) | 31 – Hye (혜) |
Tên chính tiếng Hàn là số cuối năm sinh của bạn
Khác với họ và tên đệm, tên có sự phân biệt giữa con gái và con trai, do vậy ngoài việc tìm số cuối của năm sinh thì còn phải chú ý đến giới tính nữa.
Ví dụ: Bạn sinh năm 1995 thì số cuối là 5. Nếu bạn là nữ thì tên của bạn sẽ là Ra (라), còn nếu bạn là nam thì tên bạn sẽ là Hyeok (혁).
a. Bảng tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho con gái
0 – Min (민) | 1 – Hui 희 | 2 – Na (나) | 3 – Ah (아) |
4 – Ae (애) | 5 – Ra (라) | 6 – Mi (미) | 7 – Chae (채) |
8 – Lee (이) | 9 – Rin (린) |
b. Bảng tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho con trai
0 – Hyeon (현) | 1 – Hun (훈) | 2 – Geun (근) | 3 – Ho (호) |
4 – Seop (섭) | 5 – Hyeok (혁) | 6 – Seok (석) | 7 – Jun (준) |
8 – Bin (빈) | 9 – U (무) |
Nếu bạn muốn tìm tên Hàn hay cho nữ họ Kim, tên Hàn hay cho nữ họ Park, họ Lee, họ Won,... thì bạn nên sử dụng công cụ Tên tiếng Hàn hay để lọc. Bạn chỉ cần chọn họ rồi chọn giới tính là nam hoặc nữ rồi bấm nút "Xem tên tiếng Hàn". Với gần 100+ họ tiếng Hàn phổ biến, tôi tin chắc bạn sẽ tìm ra được một tên tiếng Hàn hay và chất cho nữ.
phần mềm, ứng dụng, app, web, tên tiếng hàn của bạn là gì, tên tiêngs hàn theo ngày sinh, tên tiếng hàn cho nam / nữ, online, tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày sinh, tên tiếng hàn hay cho nữ họ park, tên hàn hay cho nữ họ lee
Nguồn: https://tienichhay.net/ten-tieng-han-theo-ngay-sinh.html
Nhóm tiện ích Online Để thảo luận, góp ý, báo lỗi hoặc yêu cầu tiện ích mới